KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  74  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của các yếu tố lập địa đến khả năng lưu trữ các bon ở các kiểu rừng khác nhau tại khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai / Nguyễn Văn Thịnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Xuân Tuấn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 111 - 121
  • Thông tin xếp giá: BT5159
  • 2Ảnh hưởng của Thidiazuron (TDZ) và Naphthalenacetic acid (NAA) đến khả năng nhân chồi và tạo rễ của cây Cói (Cyperus tegetiformis Roxb.) in vitro / Lâm Ngọc Phương, Lê Võ Thùy Ngân, Ngô Phương Ngọc; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 3+ 4 . - tr.108 - 112
  • Thông tin xếp giá: BT4144
  • 3Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng chống chịu thời tiết trong điều kiện phơi tự nhiên của gỗ Gáo trắng / Lê Thành Công, Tạ Thị Phương Hoa; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 15. - tr.134 - 140
  • Thông tin xếp giá: BT3663
  • 4Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng dán dính và chịu mài mòn của gỗ Trám trắng / Tạ Thị Phương Hoa, Phạm Văn Bách, Vũ Huy Đại; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.267 - 272
  • Thông tin xếp giá: BT3853
  • 5Biến dị và khả năng di truyền của một số tính chất cơ lý gỗ trong các gia đình Keo tai tượng ở các khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 / Phí Hồng Hải; Người phản biện: Lê Đình Khả . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 14 . - tr.128 - 135
  • Thông tin xếp giá: BT4283
  • 6Bước đầu đánh giá khả năng xử lý nước thải làng nghề sản xuất bún và bánh đa bởi Bacillus licheniformis và Bacillus subtilis / Nguyễn Thị Lâm Đoàn, Lê Thị Quỳnh Chi, Vũ Thị Huyền; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 10.- tr 77 - 85
  • Thông tin xếp giá: BT4972
  • 7Bước đầu nghiên cứu đặc điểm cấu trúc làm cơ sở cho việc đánh giá khả năng giữ nước của một số thảm thực vật rừng tại vùng xung yếu lòng hồ Hoà Bình/ Trịnh Văn Lực; GVHD: Phạm Văn Điển . - 1998. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Bước đầu nghiên cứu đặc điểm hình dạng thân cây luồng và khả năng ứng dụng trong thực tiễn điều tra rừng tại khu vực Lang Chánh Thanh Hoá/ Trần Duy Hưng; GVHD: Ngô Kim Khôi . - 2002. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003052
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Bước đầu nghiên cứu khả năng chống ẩm cho ván dăm từ gỗ keo lá tràm bằng Parapin nhũ tương/ Nguyễn Kim Oanh; GVHD: Phạm Văn Chương . - 1994. - 60tr. ; 23cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 10Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình / Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 53 - 59
  • Thông tin xếp giá: BT4167
  • 11Bước đầu thăm dò khả năng sinh trưởng của cây keo dậu (Leucaena Glanca Benth) ở giai đoạn vườn ươm của trường Đại học Lâm nghiệp - Hà Sơn Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Xuân Quảng; GVHD: Giang Mai Hương . - 1989. - 34 tr. ; 26 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13518
  • 12Bước đầu tìm hiểu khả năng nhân giống Sến (Madhuca passquier H.J.Lam) bằng phương pháp chiết và ghép : Luận văn tốt nghiệp / Trần An Định; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1994. - 34 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13763
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Bước đầu tìm hiểu khả năng sản xuất của một số mô hình Nông lâm kết hợp trên phạm vi thuộc nông trường Hữu Nghị Việt Nam - Mông Cổ quản lý. Từ đó đề xuất mở rộng các mô hình sản xuất cho năng suất cao/ Nguyễn Văn Chiến; GVHD: Nguyễn Quang Việt . - 2002. - 66 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003815
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Cây Mắc-ca cây quả khô quý hiếm dự báo khả năng phát triển ở các vùng miền núi Việt Nam / Nguyễn Công Tạn . - H. : Nông nghiệp, 2003. - 159tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TK09007133-TK09007142
  • Chỉ số phân loại: 634
  • 15Đánh giá hiện trạng và khả năng phát triển cây thuốc tại xã Thanh Sơn - khu bảo tồn tây Yên Tử - Sơn Động - Bắc Giang : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Ngô Thị Hương; GVHD: Phạm Thị Huyền . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 60 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006627
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Đánh giá hiện trạng và khả năng tuân thủ định nghĩa gỗ hợp pháp (LD) của hoạt động sản xuất lâm nghiệp tại Nghệ An, Việt Nam / Trần Nam Thắng, Nguyễn Văn Hoàng, Trương Thị Thùy Dung; Người phản biện: Nguyễn Bán Ngãi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.101 - 107
  • Thông tin xếp giá: BT3810
  • 17Đánh giá khả năng chống chịu môi trường đất tự nhiên của gỗ được xử lý bởi keo nhựa thông - đồng sunphat / Nguyễn Thị Thanh Hiền, Trần Nho Cương; Người phản biện: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 11.- tr 77 - 81
  • Thông tin xếp giá: BT5062
  • 18Đánh giá khả năng phát thải khí nhà kính từ hoạt động chăn nuôi trâu, bò tại xã Phú Thành, Lạc Thủy, Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Vân; GVHD: Kiều Thị Dương . - 2017. - 55 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13023
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 19Đánh giá khả năng phân tách rừng ngập mặn từ các lớp phủ thực vật của ảnh setinel -2 tại đầm Lập An, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Hà Nam Thắng, Lê Văn Dân, Lê Thị Ngọc Tú; Người phản biện: Trần, Quang Bảo . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 12 . - tr.134 - 139
  • Thông tin xếp giá: BT3907
  • 20Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và chất lượng dược liệu của mẫu giống Địa liền tím (Kaempreria parviflora Wall.ex Baker) nhập nội tại Hà Nội / Lương Thị Hoan, Nghiêm Tiến Chung, Đỗ Thị Hà; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 06.- tr 8 - 15
  • Thông tin xếp giá: BT4862
  • 21Đánh giá khả năng thích hợp của cây trồng làm cơ sở cho việc chọn phương án quy hoạch sử dụng đất tại thôn Hợp Nhất xã Ba Vì Hà Tây/ Hoàng Anh Tuân; GVHD: Nguyễn Bá Ngãi . - 2002. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003792
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 22Đánh giá khả năng thích hợp đối với các loại sử dụng đất trồng cây Mắc ca tại huyện Tuy Đức, Tỉnh Đắk Nông / Lê Trọng Yên,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 3+ 4 . - tr.28 - 37
  • Thông tin xếp giá: BT4142
  • 23Đánh giá khả năng thích ứng và sinh trưởng của các gia đình Bời lời đỏ (Machilus odoratissima Nees) 6 tháng tuổi ở vườn giống tỉnh Kon Tum / Phan Đình Tín, Đặng Hồng Hạnh, Đặng Thái Dương; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 11 . - tr.127 - 134
  • Thông tin xếp giá: BT4257
  • 24Đánh giá khả năng tích lũy carbon của một số trạng thái rừng trồng làm cơ sở chi trả dịch vụ môi trường rừng tại xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Trương Thị Minh; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 57 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13352
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 25Đánh giá khả năng tích lũy chì của cây Cải xanh tại làng nghề tái chế chì thôn Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Quỳnh Mai; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 55 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13165
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 26Đánh giá nhanh khả năng tích lũy cac bon thông qua một số chỉ tiêu sinh trưởng của rừng Tràm trồng trên đất bán ngập tại khu bảo tồn Vân Long huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Phạm Văn Thông; GVHD: Trần Bình Đà, Hoàng Vũ Thơ . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006635
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 27Đánh giá nhanh khả năng tích lũy các bon và dự tính hiệu quả kinh tế tổng hợp của rừng thông nhựa trồng thuần loài tại công ty lâm nghiệp Yên Thành, tỉnh Nghệ An : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Ngô Đức Giáp; GVHD: Trần Bình Đà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006696
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 28Đặc điểm cấu trúc sinh khối và khả năng tích lũy Carbon trên và dưới mặt đất của tầng cây bụi tại núi Luốt, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Minh Nguyệt; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 58 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13353
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 29Khả năng chịu mặn của cây Xoan ta chuyển gien codA mã hóa colin oxydaza sinh tổng hợp glyxin-betain / Chu Hoàng Hà, Bùi Văn Thắng; Người phản biện: Đinh Thị Phòng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 18. - tr.163-168
  • Thông tin xếp giá: BT3949
  • 30Khả năng phòng hộ và giá trị kinh tế của Keo lưỡi liềm trên đất cát ven biển tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Thị Liệu, Đặng Thái Dương, Trần Nam Thắng; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 8 . - tr.143 - 152
  • Thông tin xếp giá: BT3880